工作证 gōngzuòzhèng

Từ hán việt: 【công tá chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá chứng). Ý nghĩa là: thẻ công tác; giấy chứng nhận công tác, giấy phép lao động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作证 khi là Danh từ

thẻ công tác; giấy chứng nhận công tác

表示一个人在某单位工作的证件

giấy phép lao động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作证

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • - 申请 shēnqǐng le 工作 gōngzuò 签证 qiānzhèng

    - Cô ấy đã xin visa lao động.

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • - 略举 lüèjǔ 几件 jǐjiàn 事实 shìshí 借以 jièyǐ 证明 zhèngmíng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 重要性 zhòngyàoxìng

    - nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.

  • - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作证

Hình ảnh minh họa cho từ 工作证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao