Đọc nhanh: 工作母机 (công tá mẫu cơ). Ý nghĩa là: máy cái; máy chính; máy chủ; máy phục vụ; máy công cụ.
Ý nghĩa của 工作母机 khi là Danh từ
✪ máy cái; máy chính; máy chủ; máy phục vụ; máy công cụ
制造机器和机械的机器,如车床、铣床、刨床和磨床等也叫机床、工具机、简称母机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作母机
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 机要 工作
- công tác trọng yếu.
- 工作母机
- Máy cái; máy chủ; máy chính.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 机器人 代人 做 工作
- Robot thay người làm việc.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 她 在 政府 机关 工作
- Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
- 铲土机 正在 工作
- Máy xúc đất đang làm việc.
- 工作母机 发挥 着 重要 作用
- Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 他 在 求 工作 机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 这里 有 很多 工作母机 运作
- Có rất nhiều máy cái hoạt động ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作母机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作母机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
机›
母›