Đọc nhanh: 川朴 (xuyên phác). Ý nghĩa là: Hán Việt: XUYÊN MỘC Xuyên Mộc (thuộc Phú Thọ) 。 越南地名。屬于富壽省份。.
Ý nghĩa của 川朴 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: XUYÊN MỘC Xuyên Mộc (thuộc Phú Thọ) 。 越南地名。屬于富壽省份。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川朴
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
朴›