Đọc nhanh: 峰峦 (phong loan). Ý nghĩa là: núi non; đỉnh núi và dãy núi. Ví dụ : - 峰峦起伏 dãy núi nhấp nhô. - 峰峦重叠 núi non trùng điệp.
Ý nghĩa của 峰峦 khi là Danh từ
✪ núi non; đỉnh núi và dãy núi
山峰和山峦
- 峰峦起伏
- dãy núi nhấp nhô
- 峰峦 重叠
- núi non trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰峦
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 喜峰口 是 著名 的 长城 口
- Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 壁立 的 山峰
- ngọn núi dựng đứng
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 层层叠叠 的 雪峰
- đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp
- 层峦叠嶂
- núi non trùng điệp
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 峦 峰 上 覆盖 着 白雪
- Đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
- 峰峦 重叠
- núi non trùng điệp.
- 峰峦起伏
- dãy núi nhấp nhô
- 湖面 映着 峰峦 的 倒影
- trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 峰峦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峰峦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峦›
峰›