dòng

Từ hán việt: 【động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động). Ý nghĩa là: hang động; sơn động; động (thường làm tên đất). Ví dụ : - () Cát Động Bình (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc). - (广) Động Trung (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hang động; sơn động; động (thường làm tên đất)

山洞 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - 吉峒 jídòng píng ( zài 湖南 húnán )

    - Cát Động Bình (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)

  • - dòng zhōng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Động Trung (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 吉峒 jídòng píng ( zài 湖南 húnán )

    - Cát Động Bình (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)

  • - dòng zhōng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Động Trung (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 峒

Hình ảnh minh họa cho từ 峒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đồng , Đỗng , Động
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBMR (山月一口)
    • Bảng mã:U+5CD2
    • Tần suất sử dụng:Thấp