Đọc nhanh: 恫瘝在抱 (đỗng quan tại bão). Ý nghĩa là: canh cánh bên lòng nỗi đau của dân; lòng nặng nỗi đau của dân.
Ý nghĩa của 恫瘝在抱 khi là Động từ
✪ canh cánh bên lòng nỗi đau của dân; lòng nặng nỗi đau của dân
把人民的疾苦放在心上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恫瘝在抱
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 恫瘝在抱
- lòng dày vò vì nỗi đau khổ của dân.
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 那 只 鸟 在 巢里 抱卵 呢
- Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恫瘝在抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恫瘝在抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
恫›
抱›