Đọc nhanh: 岱宗 (đại tôn). Ý nghĩa là: Núi Tai là nơi an nghỉ của những linh hồn đã khuất, một tên khác của núi Tai 泰山 ở Sơn Đông là chính hoặc tổ tiên của Năm ngọn núi thiêng 五嶽 | 五岳.
Ý nghĩa của 岱宗 khi là Danh từ
✪ Núi Tai là nơi an nghỉ của những linh hồn đã khuất
Mt Tai as resting place for departed souls
✪ một tên khác của núi Tai 泰山 ở Sơn Đông là chính hoặc tổ tiên của Năm ngọn núi thiêng 五嶽 | 五岳
another name for Mt Tai 泰山 in Shandong as principal or ancestor of the Five Sacred Mountains 五嶽|五岳 [Wu3 yuè]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岱宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 我们 坚持 我们 的 宗旨
- Chúng tôi kiên định với mục tiêu của mình.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岱宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岱宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
岱›