Đọc nhanh: 岱庙 (đại miếu). Ý nghĩa là: Đền Dai, một ngôi đền ở Sơn Đông dành cho thần Núi Tai.
✪ Đền Dai, một ngôi đền ở Sơn Đông dành cho thần Núi Tai
Dai Temple, a temple in Shandong for the god of Mount Tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岱庙
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 残破 的 古庙
- cổ miếu đổ nát
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 娘娘庙
- miếu bà.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 这座 寺庙 建于 明朝
- Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岱庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岱庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岱›
庙›