岱庙 dài miào

Từ hán việt: 【đại miếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岱庙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại miếu). Ý nghĩa là: Đền Dai, một ngôi đền ở Sơn Đông dành cho thần Núi Tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岱庙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Đền Dai, một ngôi đền ở Sơn Đông dành cho thần Núi Tai

Dai Temple, a temple in Shandong for the god of Mount Tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岱庙

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 参拜 cānbài 孔庙 kǒngmiào

    - chiêm ngưỡng miếu Khổng tử

  • - 阴森 yīnsēn de 古庙 gǔmiào

    - miếu cổ âm u đáng sợ.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào 打坐 dǎzuò

    - Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.

  • - zàn zài miào zhōng 陈列 chénliè

    - Muôi ngọc trưng bày tring đền,

  • - 文庙 wénmiào 国子监 guózǐjiàn zài 河内 hénèi

    - Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.

  • - 文庙 wénmiào 国子监 guózǐjiàn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • - 残破 cánpò de 古庙 gǔmiào

    - cổ miếu đổ nát

  • - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • - 娘娘庙 niángniangmiào

    - miếu bà.

  • - 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • - 庙会 miàohuì 当天 dàngtiān 街上 jiēshàng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào zhōng 修行 xiūxíng

    - Ni cô đang tu hành trong chùa.

  • - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 建于 jiànyú 明朝 míngcháo

    - Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岱庙

Hình ảnh minh họa cho từ 岱庙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岱庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPU (人心山)
    • Bảng mã:U+5CB1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Miếu
    • Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILW (戈中田)
    • Bảng mã:U+5E99
    • Tần suất sử dụng:Cao