Đọc nhanh: 山苍子 (sơn thương tử). Ý nghĩa là: sơn thương tử (litseacubeba, thường dùng làm hương liệu).
Ý nghĩa của 山苍子 khi là Danh từ
✪ sơn thương tử (litseacubeba, thường dùng làm hương liệu)
山鸡椒树的果实,略作球形,有强烈的香味,是制造香料的原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山苍子
- 山嘴 子
- miệng núi
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 苍翠 的 山峦
- núi non xanh biếc
- 独立 山巅 的 苍松
- Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 山上 有 好多 菌子
- Trên núi có rất nhiều nấm.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山苍子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山苍子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
山›
苍›