Đọc nhanh: 山海经 (sơn hải kinh). Ý nghĩa là: Sơn Hải Kinh . Ví dụ : - "山海经"非常有趣。 Sơn Hải Kinh rất thú vị.
Ý nghĩa của 山海经 khi là Danh từ
✪ Sơn Hải Kinh
一部载有怪奇悠谬之说、荟萃珍奇博物的神话地理志。
- 山海经 非常 有趣
- Sơn Hải Kinh rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山海经
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 山海经 非常 有趣
- Sơn Hải Kinh rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山海经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山海经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
海›
经›