Đọc nhanh: 层峦 (tằng loan). Ý nghĩa là: núi non trùng điệp; núi non trập trùng. Ví dụ : - 层峦叠翠 núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
Ý nghĩa của 层峦 khi là Danh từ
✪ núi non trùng điệp; núi non trập trùng
重重叠叠的山岭
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层峦
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
- 层峦叠嶂
- núi non trùng điệp
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 层峦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 层峦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
峦›