Đọc nhanh: 尾部 (vĩ bộ). Ý nghĩa là: phần sau, phía sau hoặc phần đuôi. Ví dụ : - 尾部为直角中空状 Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
Ý nghĩa của 尾部 khi là Danh từ
✪ phần sau
back part
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
✪ phía sau hoặc phần đuôi
rear or tail section; 鸟、兽、虫、鱼等动物的身体末端突出的部分, 主要作用是辅助运动、保持身体平衡等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾部
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 尾部 为 直角 中空 状
- Hình chữ nhật ở cuối và rỗng.
- 隹 部 表示 短尾 的 鸟
- Bộ Chuy biểu thị chim đuôi ngắn.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尾部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尾部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
部›