Đọc nhanh: 尺短寸长 (xích đoản thốn trưởng). Ý nghĩa là: thước ngắn tấc dài; ai cũng có chỗ dở, chỗ hay của riêng mình; người nào cũng có điểm mạnh điểm yếu; thước có khi ngắn, tấc có khi dài; ai cũng có sở trường sở đoản.
Ý nghĩa của 尺短寸长 khi là Thành ngữ
✪ thước ngắn tấc dài; ai cũng có chỗ dở, chỗ hay của riêng mình; người nào cũng có điểm mạnh điểm yếu; thước có khi ngắn, tấc có khi dài; ai cũng có sở trường sở đoản
《楚辞·卜居》:'尺有所短,寸有所长由于应用的地方不同, 一尺也有显着短的时候,一寸也有显着长的时候比喻每个人都有长处有短处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺短寸长
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
- 那张 桌子 长六 英尺
- Cái bàn đó dài 6 feet.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 这块 布长 五寸
- Miếng vải này dài năm tấc.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尺短寸长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尺短寸长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寸›
尺›
短›
长›