liào

Từ hán việt: 【liệu.bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệu.bào). Ý nghĩa là: đá hất chân sau, đá hậu (lừa, mgựa). Ví dụ : - (hào)。 con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đá hất chân sau, đá hậu (lừa, mgựa)

尥蹶子:骡马等跳起来用后腿向后踢

Ví dụ:
  • - 这马 zhèmǎ hǎo (h o) liào 小心 xiǎoxīn bié ràng zhe

    - con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这马 zhèmǎ hǎo (h o) liào 小心 xiǎoxīn bié ràng zhe

    - con ngựa này hay hất chân sau, cẩn thận đừng để nó đá trúng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尥

Hình ảnh minh họa cho từ 尥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+3 nét)
    • Pinyin: Liàn , Liào
    • Âm hán việt: Bào , Liệu
    • Nét bút:一ノフノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KUPI (大山心戈)
    • Bảng mã:U+5C25
    • Tần suất sử dụng:Thấp