Hán tự: 料
Đọc nhanh: 料 (liệu.liêu). Ý nghĩa là: vật liệu; nguyên liệu, thức ăn gia súc, thủy tinh mờ. Ví dụ : - 木料 vật liệu gỗ. - 燃料 nhiên liệu. - 资料 tư liệu
Ý nghĩa của 料 khi là Danh từ
✪ vật liệu; nguyên liệu
材料;原料
- 木料
- vật liệu gỗ
- 燃料
- nhiên liệu
- 资料
- tư liệu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thức ăn gia súc
喂牲口用的谷物
- 草料
- cỏ nuôi gia súc
- 料豆儿
- đậu nuôi gia súc
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thủy tinh mờ
一种类似玻璃的半透明物,可以加工成为仿珠玉的手工艺品
- 料器
- hàng mỹ nghệ thuỷ tinh
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
Ý nghĩa của 料 khi là Lượng từ
✪ liều (Đông Y)
用于中医配制丸药,处方规定剂量的全份为一料
- 医生 给 我配 了 一料 药
- Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
✪ súc gỗ (một súc là đoạn gỗ có mặt cắt là một thước vuông, dài bảy thước)
过去计算木材的单位,两端截面是一平方尺,长足七尺的木材叫一料
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
- 我们 需要 买十料 木材
- Chúng tôi cần mua mười súc gỗ.
Ý nghĩa của 料 khi là Động từ
✪ dự đoán; dự liệu; lường trước; liệu tính
预料; 料想
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 料 不到 他会来
- Không ngờ anh ấy lại đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trông coi; chăm sóc; quản lí; lo liệu; chăm lo
照看; 管理
- 照料
- trông coi; trông nom
- 料理
- quản lí; trông lo
✪ đo; cân đo
量;估计数量
- 我们 料 一下 需要 多少 水
- Chúng ta đo xem cần bao nhiêu nước.
- 你 帮 我料 一下 数量
- Bạn giúp tôi đo số lượng một lát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›