Từ hán việt: 【dát.kiết.ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dát.kiết.ca). Ý nghĩa là: cái''cá'' (đồ chơi của trẻ em, hai đầu nhọn, ở giữa phình to ra), vật giống cái ''cá'', cái cá. Ví dụ : - ()。 canh bột bắp hình cái cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái''cá'' (đồ chơi của trẻ em, hai đầu nhọn, ở giữa phình to ra)

(尜儿) 一种儿童玩具,两头尖,中间大也叫尜儿

vật giống cái ''cá''

像尜尜的

Ví dụ:
  • - tāng ( yòng 玉米面 yùmǐmiàn děng zuò de 食品 shípǐn )

    - canh bột bắp hình cái cá.

cái cá

一种儿童玩具, 两头尖, 中间大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tāng ( yòng 玉米面 yùmǐmiàn děng zuò de 食品 shípǐn )

    - canh bột bắp hình cái cá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尜

Hình ảnh minh họa cho từ 尜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FKF (火大火)
    • Bảng mã:U+5C1C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp