Đọc nhanh: 少成多 (thiếu thành đa). Ý nghĩa là: Nhiều điều nhỏ cộng lại thành cái gì đó tuyệt vời (thành ngữ); nhiều người hay thay đổi tạo ra một tiếng cười.
Ý nghĩa của 少成多 khi là Từ điển
✪ Nhiều điều nhỏ cộng lại thành cái gì đó tuyệt vời (thành ngữ); nhiều người hay thay đổi tạo ra một tiếng cười
Many little things add up to sth great (idiom); many a mickle makes a muckle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少成多
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 打码量 多少
- lượng đặt cược không đủ
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 道 多不少
- không nhiều cũng không ít
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 他 的 成绩 多少 有些 进步
- Thành tích của cậu ta ít nhiều cũng có chút tiến bộ.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少成多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少成多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
少›
成›