Đọc nhanh: 少阳经 (thiếu dương kinh). Ý nghĩa là: một trong những kênh của TCM.
Ý nghĩa của 少阳经 khi là Danh từ
✪ một trong những kênh của TCM
one of the channels of TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少阳经
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 价格 已经 降 了 不少
- Giá cả đã giảm khá nhiều.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 太阳 很 热 , 出去 的 时候 , 经常 喜欢 戴 太阳镜
- Nắng rất nóng nên tôi thường thích đeo kính râm khi ra ngoài.
- 太阳 已经 老高 了
- Mặt trời lên cao lắm rồi.
- 此地 位于 东经 多少度 ?
- Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少阳经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少阳经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
经›
阳›