Đọc nhanh: 小鹿乱撞 (tiểu lộc loạn chàng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bồn chồn, vì sợ hãi hoặc cảm xúc mạnh.
Ý nghĩa của 小鹿乱撞 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) bồn chồn, vì sợ hãi hoặc cảm xúc mạnh
fig. restless, because of fear or strong emotions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鹿乱撞
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 那有 一只 小鹿
- Ở kia có một con hươu nhỏ.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 我们 在 苏 华德 公园 的 小道 上 撞见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 遇事 要 从 大局 着想 小不忍则乱大谋
- Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
- 小屁孩 , 别 在 这儿 捣乱
- Thằng nhãi kia đừng có làm loạn ở đây.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 我们 从小 就 被 叮嘱 绝不能 乱 扔 垃圾
- Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.
- 小孩 弄 得 家里 乱糟糟
- Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鹿乱撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鹿乱撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
⺌›
⺍›
小›
撞›
鹿›