Đọc nhanh: 小鹿班比 (tiểu lộc ban bí). Ý nghĩa là: chú hươu Bambi.
Ý nghĩa của 小鹿班比 khi là Danh từ
✪ chú hươu Bambi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鹿班比
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 那有 一只 小鹿
- Ở kia có một con hươu nhỏ.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 这个 班次 的 人员 比较 少
- Số lượng nhân viên trong ca này khá ít.
- 飞机 脱班 了 两个 小时
- chuyến bay chậm hai tiếng đồng hồ.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 我们 班有 一个 小妮子
- Lớp chúng tôi có một cô bé.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鹿班比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鹿班比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
比›
班›
鹿›