Đọc nhanh: 小镇 (tiểu trấn). Ý nghĩa là: thị trấn nhỏ, làng. Ví dụ : - 这可是个小镇 Đó là một thị trấn nhỏ.
Ý nghĩa của 小镇 khi là Danh từ
✪ thị trấn nhỏ
small town
- 这 可是 个 小镇
- Đó là một thị trấn nhỏ.
✪ làng
village
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小镇
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 敌军 吞 了 小镇
- Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 镇里 有 很多 小 店铺
- Trong chợ có nhiều cửa hàng nhỏ.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 我 来自 北方 的 一个 小镇
- Tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở miền bắc.
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 这 可是 个 小镇
- Đó là một thị trấn nhỏ.
- 那座 小镇 偏僻 得 很
- Thị trấn đó rất hẻo lánh.
- 小镇 深夜 总是 很 冷
- Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.
- 列车 路过 这个 小镇
- Tàu lửa đi qua thị trấn nhỏ này.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 这 小镇 东西 距离 不太远
- Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.
- 小镇 近年 逐渐 隆旺
- Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
镇›