Đọc nhanh: 抄小路 (sao tiểu lộ). Ý nghĩa là: đi đường sau, đi những con đường nhỏ.
Ý nghĩa của 抄小路 khi là Động từ
✪ đi đường sau
to take the back roads
✪ đi những con đường nhỏ
to take the side streets; to take the small paths
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄小路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 路 很 滑 , 大家 要 小心
- Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 我们 抄 了 一个 小路
- Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄小路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄小路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
抄›
路›