Đọc nhanh: 小肚子 (tiểu đỗ tử). Ý nghĩa là: bụng dưới; phần bụng dưới.
Ý nghĩa của 小肚子 khi là Danh từ
✪ bụng dưới; phần bụng dưới
小腹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小肚子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 小孩子 总是 小孩子
- Trẻ con dù sao vẫn là trẻ con.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 小猫 的 肚子 很圆
- Bụng của mèo con rất tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小肚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
⺌›
⺍›
小›
肚›