Đọc nhanh: 小队 (tiểu đội). Ý nghĩa là: tiểu đội.
Ý nghĩa của 小队 khi là Danh từ
✪ tiểu đội
队伍编制的基层单位,属中队管辖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小队
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
- 文艺 小分队
- phân đội văn nghệ
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
队›