小鲜肉 xiǎo xiān ròu

Từ hán việt: 【tiểu tiên nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小鲜肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu tiên nhụ). Ý nghĩa là: Tiểu thịt tươi (một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc; chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30; trẻ trung; đẹp trai và hơi có phần non nớt), trai tơ.

Từ vựng: Về Giới Showbiz

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小鲜肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小鲜肉 khi là Danh từ

Tiểu thịt tươi (một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc; chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30; trẻ trung; đẹp trai và hơi có phần non nớt), trai tơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鲜肉

  • - 这个 zhègè 榴莲 liúlián de ròu hěn 鲜美 xiānměi

    - Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.

  • - 超市 chāoshì mài 鲜肉 xiānròu

    - Trong siêu thị có bán thị tươi.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 肉皮儿 ròupíer nèn

    - trẻ nhỏ da thịt còn non.

  • - 这块 zhèkuài 牛肉 niúròu 肉质 ròuzhì 鲜嫩 xiānnèn

    - Miếng thịt bò này mềm.

  • - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • - 鲜肉 xiānròu 色泽 sèzé 红润 hóngrùn

    - Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.

  • - 这块 zhèkuài 肉不鲜 ròubùxiǎn le

    - Miếng thịt này không còn tươi nữa.

  • - háo ròu 鲜美 xiānměi hěn 可口 kěkǒu

    - Thịt hàu rất tươi ngon.

  • - 蛤蜊 gélí ròu 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Thịt nghêu rất tươi ngon.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 鲜肉 xiānròu mài

    - Trên chợ có thịt tươi bán.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù dōu shì 活生生 huóshēngshēng de 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu de

    - những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.

  • - 菜市场 càishìchǎng de 猪肉 zhūròu hěn 新鲜 xīnxiān

    - Thịt lợn ở chợ rất tươi.

  • - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 年轻 niánqīng 帅气 shuàiqi de 男性 nánxìng 称呼 chēnghū wèi xiǎo 鲜肉 xiānròu

    - Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".

  • - 觉得 juéde 我会 wǒhuì 得到 dédào 小牛肉 xiǎoniúròu de 大奖章 dàjiǎngzhāng

    - Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.

  • - 新鲜 xīnxiān de 椰肉 yēròu 柔软 róuruǎn 多汁 duōzhī

    - Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.

  • - 鸡肉 jīròu 剁成 duòchéng xiǎo kuài

    - Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 椰肉 yēròu

    - Tôi thích ăn cơm dừa tươi.

  • - 这块 zhèkuài ròu 看起来 kànqǐlai hěn 新鲜 xīnxiān

    - Miếng thịt này trông rất tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小鲜肉

Hình ảnh minh họa cho từ 小鲜肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鲜肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao