Đọc nhanh: 小鲜肉 (tiểu tiên nhụ). Ý nghĩa là: Tiểu thịt tươi (một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc; chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30; trẻ trung; đẹp trai và hơi có phần non nớt), trai tơ.
Ý nghĩa của 小鲜肉 khi là Danh từ
✪ Tiểu thịt tươi (một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc; chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30; trẻ trung; đẹp trai và hơi có phần non nớt), trai tơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鲜肉
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 超市 里 卖 鲜肉
- Trong siêu thị có bán thị tươi.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 这块 牛肉 肉质 鲜嫩
- Miếng thịt bò này mềm.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
- 蚝 肉 鲜美 很 可口
- Thịt hàu rất tươi ngon.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
- 我 觉得 我会 得到 小牛肉 的 大奖章
- Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.
- 新鲜 的 椰肉 柔软 多汁
- Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.
- 我 把 鸡肉 剁成 小 块
- Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 椰肉
- Tôi thích ăn cơm dừa tươi.
- 这块 肉 看起来 很 新鲜
- Miếng thịt này trông rất tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鲜肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鲜肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
⺼›
肉›
鲜›