Đọc nhanh: 小汤山 (tiểu thang sơn). Ý nghĩa là: Thị trấn Xiaotangshan ở thành phố Bắc Kinh.
✪ Thị trấn Xiaotangshan ở thành phố Bắc Kinh
Xiaotangshan town in Beijing municipality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小汤山
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 这 条 小径 通向 山顶
- Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 山上 的 小庙 已经 破败 不堪
- ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
- 走 在 山间 小路 很 清爽
- Đi trên con đường núi rất mát mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小汤山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小汤山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
山›
汤›