小精灵 xiǎo jīnglíng

Từ hán việt: 【tiểu tinh linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小精灵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu tinh linh). Ý nghĩa là: gia tinh. Ví dụ : - ? Yêu tinh phải làm gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小精灵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小精灵 khi là Danh từ

gia tinh

elf

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小精灵 xiǎojīnglíng 怎能 zěnnéng 抗拒 kàngjù

    - Yêu tinh phải làm gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小精灵

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - xiǎo míng 头脑 tóunǎo hěn 灵活 línghuó

    - Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 精灵 jīnglíng 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai le

    - đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 长着 zhǎngzhe 两只 liǎngzhǐ 水灵灵 shuǐlínglíng de 眼睛 yǎnjing

    - Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.

  • - 幼小 yòuxiǎo de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trẻ thơ

  • - 短小精干 duǎnxiǎojīnggàn

    - nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn

  • - 这个 zhègè 小囊 xiǎonáng hěn 精致 jīngzhì

    - Túi nhỏ này rất tinh xảo.

  • - xiǎo 闺门 guīmén 雕刻 diāokè hěn 精美 jīngměi

    - Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.

  • - xiǎo míng 穿着 chuānzhe 猩红 xīnghóng de 衬衫 chènshān 显得 xiǎnde 特别 tèbié yǒu 精神 jīngshén

    - Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.

  • - xiǎo míng 脑筋 nǎojīn 灵活 línghuó 反应 fǎnyìng kuài

    - Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 应该 yīnggāi 喝酒 hējiǔ jīng 饮料 yǐnliào

    - Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.

  • - 这个 zhègè 小精灵 xiǎojīnglíng 怎能 zěnnéng 抗拒 kàngjù

    - Yêu tinh phải làm gì?

  • - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • - zhè 小子 xiǎozǐ 猴儿精 hóuerjīng 猴儿精 hóuerjīng de

    - đứa bé này rất tinh ranh.

  • - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • - 这部 zhèbù 小说史 xiǎoshuōshǐ 体大思精 tǐdàsījīng 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.

  • - zhè 小姑娘 xiǎogūniang yǒu 两只 liǎngzhǐ yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing

    - cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.

  • - 好像 hǎoxiàng zhù zài 地底 dìdǐ de 小妖精 xiǎoyāojing 一样 yīyàng

    - Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

  • - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小精灵

Hình ảnh minh họa cho từ 小精灵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小精灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao