Đọc nhanh: 小正太 (tiểu chính thái). Ý nghĩa là: tuổi còn trẻ; không có râu mép; nhìn thư sinh ; nhìn đáng yêu (thường nói học sinh tiểu học).
Ý nghĩa của 小正太 khi là Danh từ
✪ tuổi còn trẻ; không có râu mép; nhìn thư sinh ; nhìn đáng yêu (thường nói học sinh tiểu học)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小正太
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 小朋友 们 正在 吹喇叭
- Các em nhỏ đang thổi kèn.
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 小孩 正在 吐舌头
- Đứa trẻ đang lè lưỡi.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 这 张床 太小 了
- Chiếc giường này quá nhỏ.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小正太
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小正太 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
⺌›
⺍›
小›
正›