Đọc nhanh: 糙理不糙 (tháo lí bất tháo). Ý nghĩa là: nói cẩu thả; nói ẩu nhưng cũng có lý.
Ý nghĩa của 糙理不糙 khi là Danh từ
✪ nói cẩu thả; nói ẩu nhưng cũng có lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糙理不糙
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糙理不糙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糙理不糙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
理›
糙›