Đọc nhanh: 小哭包 (tiểu khốc bao). Ý nghĩa là: mít ướt; dễ khóc. Ví dụ : - 你是在说我吗?小哭包 Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
Ý nghĩa của 小哭包 khi là Danh từ
✪ mít ướt; dễ khóc
- 你 是 在 说 我 吗 ? 小哭 包
- Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小哭包
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 小 伢儿 哭 了 因为 摔倒 了
- Đứa trẻ khóc vì bị ngã.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 这个 小 包裹 是 她 托 我 转 交给 你 的
- cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
- 你 是 在 说 我 吗 ? 小哭 包
- Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小哭包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小哭包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
哭›
⺌›
⺍›
小›