Đọc nhanh: 小吃用冰 (tiểu cật dụng băng). Ý nghĩa là: Ðá lạnh dùng cho đồ uống.
Ý nghĩa của 小吃用冰 khi là Danh từ
✪ Ðá lạnh dùng cho đồ uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小吃用冰
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小吃用冰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小吃用冰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
吃›
⺌›
⺍›
小›
用›