Đọc nhanh: 小凤头燕鸥 (tiểu phượng đầu yến âu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) nhạn biển ít mào (Thalasseus bengalensis).
Ý nghĩa của 小凤头燕鸥 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) nhạn biển ít mào (Thalasseus bengalensis)
(bird species of China) lesser crested tern (Thalasseus bengalensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小凤头燕鸥
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小凤头燕鸥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小凤头燕鸥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
头›
⺌›
⺍›
小›
燕›
鸥›