Đọc nhanh: 小光棍 (tiểu quang côn). Ý nghĩa là: người độc thân; người chưa kết hôn. Ví dụ : - 一群小光棍 Một đám FA
Ý nghĩa của 小光棍 khi là Danh từ
✪ người độc thân; người chưa kết hôn
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小光棍
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 我们 等 了 约莫 有 一个 小时 的 光景
- chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小光棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小光棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
⺌›
⺍›
小›
棍›