Đọc nhanh: 尊驾 (tôn giá). Ý nghĩa là: tôn giá (tiếng xưng hô tôn trọng người đối diện), tôn giá (gọi tôn trọng hành động của người đối diện). Ví dụ : - 恭候尊驾光临。 kính chờ tôn giá quang lâm. - 昨天尊驾光临。 Hôm qua tôn giá quang lâm
Ý nghĩa của 尊驾 khi là Danh từ
✪ tôn giá (tiếng xưng hô tôn trọng người đối diện)
对对方的尊称
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
✪ tôn giá (gọi tôn trọng hành động của người đối diện)
对人行止的敬称
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊驾
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 请 尊驾 指教
- Xin quý ngài chỉ dạy.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
驾›