封一 fēng yī

Từ hán việt: 【phong nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong nhất). Ý nghĩa là: bìa một; trang bìa một.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封一 khi là Danh từ

bìa một; trang bìa một

封面3.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封一

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 我笔 wǒbǐ le 一封 yīfēng 亲笔信 qīnbǐxìn

    - Tôi đã viết một bức thư tay.

  • - yǒu 一封信 yīfēngxìn 拜托 bàituō nín 带给 dàigěi

    - Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.

  • - 囊括四海 nángkuòsìhǎi ( zhǐ 封建 fēngjiàn 君主 jūnzhǔ 统一 tǒngyī 全国 quánguó )

    - thâu tóm năm châu bốn bể.

  • - 封建 fēngjiàn 余毒 yúdú 腐化 fǔhuà le 一些 yīxiē rén de 灵魂 línghún

    - tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.

  • - 封禁 fēngjìn le 一批 yīpī 黄色书刊 huángsèshūkān

    - cấm một loạt sách báo đồi truỵ

  • - 收到 shōudào le 一封信 yīfēngxìn

    - Anh ấy nhận được một bức thư.

  • - 寄给 jìgěi 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi gửi cho bạn một bức thư.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

  • - 皇帝 huángdì 分封 fēnfēng 一座 yīzuò 城池 chéngchí

    - Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.

  • - zhè 封信 fēngxìn 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.

  • - 越南 yuènán 出现 chūxiàn 一例 yīlì 本土 běntǔ 疑似病例 yísìbìnglì 岘港 xiàngǎng C 医院 yīyuàn bèi 封锁 fēngsuǒ

    - Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.

  • - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 重要 zhòngyào hán

    - Anh nhận được một lá thư quan trọng.

  • - 警察 jǐngchá 查封 cháfēng le 一个 yígè 赌场 dǔchǎng

    - Cảnh sát đã đóng cửa một sòng bạc bất hợp pháp.

  • - 袖子 xiùzi tuì zhe 一封信 yīfēngxìn

    - trong tay áo giấu một bức thư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封一

Hình ảnh minh họa cho từ 封一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao