Đọc nhanh: 对子 (đối tử). Ý nghĩa là: văn thơ đối ngẫu; đối; từ và câu đối ngẫu, thành đôi; thành cặp. Ví dụ : - 对对子 đối câu đối. - 结成互帮互学的对子。 kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
Ý nghĩa của 对子 khi là Danh từ
✪ văn thơ đối ngẫu; đối; từ và câu đối ngẫu
对偶的词句; 对联
- 对对子
- đối câu đối
✪ thành đôi; thành cặp
成对的或相对的人或物
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对子
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 她 对 孩子 很 溺爱
- Cô ấy rất nuông chiều con mình.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
对›