对敌 duì dí

Từ hán việt: 【đối địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对敌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối địch). Ý nghĩa là: chống địch, đối địch; đương đầu; đối đầu. Ví dụ : - 。 chúng tôi đoàn kết đối địch. - 。 đương đầu tác chiến

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对敌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对敌 khi là Động từ

chống địch

对付敌人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 团结 tuánjié 对敌 duìdí

    - chúng tôi đoàn kết đối địch

đối địch; đương đầu; đối đầu

面对敌人

Ví dụ:
  • - 对敌 duìdí 作战 zuòzhàn

    - đương đầu tác chiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对敌

  • - 枪口 qiāngkǒu duì zhe 敌人 dírén

    - Nòng súng hướng về phía địch.

  • - 敌对态度 díduìtàidù

    - thái độ đối địch

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 敌对势力 díduìshìli

    - thế lực thù địch

  • - 敌对行动 díduìxíngdòng

    - hành động thù địch

  • - 赤手空拳 chìshǒukōngquán 面对 miànduì 敌人 dírén

    - Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.

  • - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • - 对付 duìfu 敌人 dírén 一定 yídìng yào 知彼知己 zhībǐzhījǐ

    - Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.

  • - 敌情观念 díqíngguānniàn ( duì 敌人 dírén 警惕 jǐngtì de 观念 guānniàn )

    - quan niệm cảnh giác đối với quân địch.

  • - 对敌 duìdí 作战 zuòzhàn

    - đương đầu tác chiến

  • - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • - 敌对势力 díduìshìli 不断 bùduàn 侵扰 qīnrǎo

    - Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.

  • - duì 这位 zhèwèi 不速 bùsù zhī de 精密 jīngmì 计划 jìhuà

    - Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

  • - 我们 wǒmen duì 敌人 dírén 绝不能 juébùnéng 手软 shǒuruǎn

    - Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - 敌对 díduì 双方 shuāngfāng hái 没有 méiyǒu 接触 jiēchù

    - Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.

  • - 我们 wǒmen 军队 jūnduì duì 敌人 dírén 发起 fāqǐ 冲击 chōngjī

    - Quân ta tấn công kẻ thù.

  • - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • - 我们 wǒmen 团结 tuánjié 对敌 duìdí

    - chúng tôi đoàn kết đối địch

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对敌

Hình ảnh minh họa cho từ 对敌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao