Đọc nhanh: 对心 (đối tâm). Ý nghĩa là: sự đồng tình, theo ý thích của một người. Ví dụ : - 我一直对心理学感兴趣。 Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
Ý nghĩa của 对心 khi là Danh từ
✪ sự đồng tình
congenial
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
✪ theo ý thích của một người
to one's liking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对心
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 他 对 顾客 很 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
⺗›
心›