Đọc nhanh: 对消帐户 (đối tiêu trướng hộ). Ý nghĩa là: Tài khoản triệt tiêu lẫn nhau.
Ý nghĩa của 对消帐户 khi là Danh từ
✪ Tài khoản triệt tiêu lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对消帐户
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 她 对 着 窗户 发呆
- Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.
- 力量 对消
- lực lượng triệt tiêu nhau
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 客户 对 价格 有些 不满
- Khách hàng không hài lòng với giá cả.
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 她 对 这个 消息 感到 诧异
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.
- 我们 将会 同时 提供 两对 帐表
- Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc
- 他 非常 诚信 对待 客户
- Anh ấy rất thành thật với khách hàng.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 客户 对 产品 非常 满意
- Khách hàng rất hài lòng với sản phẩm.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对消帐户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对消帐户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
帐›
户›
消›