对消帐户 Duì xiāo zhànghù

Từ hán việt: 【đối tiêu trướng hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对消帐户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối tiêu trướng hộ). Ý nghĩa là: Tài khoản triệt tiêu lẫn nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对消帐户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对消帐户 khi là Danh từ

Tài khoản triệt tiêu lẫn nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对消帐户

  • - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • - 消息 xiāoxi 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - tin tức này ai ai cũng biết.

  • - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • - 以前 yǐqián 婚姻 hūnyīn 讲究 jiǎngjiu 门当户对 méndànghùduì

    - Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.

  • - 查对 cháduì 帐目 zhàngmù

    - đối chiếu sổ sách.

  • - 没有 méiyǒu 储蓄 chǔxù 帐户 zhànghù

    - Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.

  • - duì zhe 窗户 chuānghu 发呆 fādāi

    - Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.

  • - 力量 lìliàng 对消 duìxiāo

    - lực lượng triệt tiêu nhau

  • - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi de 反应 fǎnyìng hěn 平静 píngjìng

    - Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.

  • - 客户 kèhù duì 价格 jiàgé 有些 yǒuxiē 不满 bùmǎn

    - Khách hàng không hài lòng với giá cả.

  • - 小孩 xiǎohái duì zhe 窗户 chuānghu diū 石头 shítou

    - Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.

  • - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.

  • - 我们 wǒmen 将会 jiānghuì 同时 tóngshí 提供 tígōng 两对 liǎngduì 帐表 zhàngbiǎo

    - Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc

  • - 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn 对待 duìdài 客户 kèhù

    - Anh ấy rất thành thật với khách hàng.

  • - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • - 客户 kèhù duì 产品 chǎnpǐn 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Khách hàng rất hài lòng với sản phẩm.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 针对 zhēnduì 特定 tèdìng 客户 kèhù

    - Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对消帐户

Hình ảnh minh họa cho từ 对消帐户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对消帐户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao