Đọc nhanh: 寡陋 (quả lậu). Ý nghĩa là: kiến thức nông cạn; thiển cận.
Ý nghĩa của 寡陋 khi là Tính từ
✪ kiến thức nông cạn; thiển cận
见闻狭窄,学识浅陋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡陋
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 落落寡合
- sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寡陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寡陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寡›
陋›