Đọc nhanh: 寡廉 (quả liêm). Ý nghĩa là: Ít trong sạch thẳng thắn. Chỉ sự không biết xấu hổ. Thường nói: Quả liêm thiểu sỉ (ít liêm sỉ, không biết xấu hổ)..
Ý nghĩa của 寡廉 khi là Tính từ
✪ Ít trong sạch thẳng thắn. Chỉ sự không biết xấu hổ. Thường nói: Quả liêm thiểu sỉ (ít liêm sỉ, không biết xấu hổ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡廉
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 落落寡合
- sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寡廉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寡廉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寡›
廉›