寒峭 hán qiào

Từ hán việt: 【hàn tiễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒峭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn tiễu). Ý nghĩa là: lạnh ghê người; khí lạnh ghê người; rét căm căm. Ví dụ : - gió bắc lạnh ghê người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒峭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒峭 khi là Tính từ

lạnh ghê người; khí lạnh ghê người; rét căm căm

形容冷气逼人

Ví dụ:
  • - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒峭

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - guò zhe 贫寒 pínhán de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.

  • - 峭立 qiàolì

    - dốc đứng.

  • - 家世 jiāshì 寒素 hánsù

    - gia thế thanh bần

  • - 危崖 wēiyá 峭壁 qiàobì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.

  • - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

  • - 春寒料峭 chūnhánliàoqiào

    - tiết xuân se lạnh.

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒峭

Hình ảnh minh họa cho từ 寒峭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒峭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:丨フ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UFB (山火月)
    • Bảng mã:U+5CED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình