Đọc nhanh: 富裕县 (phú dụ huyện). Ý nghĩa là: Quận Fuyu ở Qiqihar 齊齊哈爾 | 齐齐哈尔 , Hắc Long Giang.
✪ Quận Fuyu ở Qiqihar 齊齊哈爾 | 齐齐哈尔 , Hắc Long Giang
Fuyu county in Qiqihar 齊齊哈爾|齐齐哈尔 [Qi2 qí hā ěr], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富裕县
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 我们 都 很 富裕
- Chúng tôi đều rất giàu có.
- 这座 城市 很 富裕
- Thành phố này rất giàu có.
- 她家 非常 富裕
- Gia đình cô ấy rất giàu có.
- 走上 富裕 的 道路
- Đang có cuộc sống giàu có sung túc
- 他 现在 很 富裕
- Anh ấy hiện tại rất giàu có.
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 她 生活富裕 , 有吃有穿
- Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.
- 我们 都 向往 富裕 的 生活
- Chúng ta đều hướng đến một cuộc sống giàu có.
- 他们 的 企业 越来越 富裕
- Doanh nghiệp của họ ngày càng giàu có.
- 他 的 家庭 经济 很 富裕
- Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
- 这项 计划 将 使 我们 富裕
- Dự án này sẽ làm cho chúng tôi giàu có.
- 她 来自 一个 富裕 的 家庭
- Anh ấy đến từ một gia đình giàu có.
- 他 出生 在 一个 富裕 的 家庭
- Anh sinh ra trong một gia đình giàu có.
- 富裕 的 阶层 拥有 更 多 的 机会
- Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富裕县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富裕县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
富›
裕›