Đọc nhanh: 密码电报 (mật mã điện báo). Ý nghĩa là: cáp mật mã, điện tín được mã hóa.
Ý nghĩa của 密码电报 khi là Danh từ
✪ cáp mật mã
ciphered cable
✪ điện tín được mã hóa
coded telegram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密码电报
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 打电报
- đánh điện tín
- 你 的 摩斯 密码学 得 怎么样
- Mã morse của bạn thế nào?
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这 是 套 密码锁
- Đây là một chiếc khóa mật mã.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密码电报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密码电报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
报›
电›
码›