Đọc nhanh: 宰牲节 (tể sinh tiết). Ý nghĩa là: lễ hiến sinh (ngày lễ quan trọng của đạo Ít-xlam, ngày 10 tháng 12, những tín đồ đạo Ít-xlam giết trâu bò, dê, lạc đà... để làm vật tế.).
Ý nghĩa của 宰牲节 khi là Danh từ
✪ lễ hiến sinh (ngày lễ quan trọng của đạo Ít-xlam, ngày 10 tháng 12, những tín đồ đạo Ít-xlam giết trâu bò, dê, lạc đà... để làm vật tế.)
伊斯兰教重要节日之一,在伊斯兰教历12月10日这一天,伊斯兰教徒要宰牛、羊、骆驼等献礼 也叫古尔邦节或牺牲节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰牲节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宰牲节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰牲节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宰›
牲›
节›