Đọc nhanh: 家世寒微 (gia thế hàn vi). Ý nghĩa là: có nguồn gốc khiêm tốn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 家世寒微 khi là Động từ
✪ có nguồn gốc khiêm tốn (thành ngữ)
to be of humble origin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家世寒微
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 科学家 研究 微微
- Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.
- 出身 寒微
- xuất thân hàn vi
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 我们 家里 没有 微波炉
- Nhà chúng tôi không có lò vi sóng.
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 那位 科学家 不幸 去世
- Nhà khoa học ấy không may mất rồi.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家世寒微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家世寒微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
家›
寒›
微›