Đọc nhanh: 宣化区 (tuyên hoá khu). Ý nghĩa là: Quận Xuanhua của thành phố Trương Gia Khẩu 張家口市 | 张家口市 , Hà Bắc.
✪ Quận Xuanhua của thành phố Trương Gia Khẩu 張家口市 | 张家口市 , Hà Bắc
Xuanhua district of Zhangjiakou city 張家口市|张家口市 [Zhāng jiā kǒu shì], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣化区
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 我 宣布 化妆舞会 现在 开始
- Hãy để lễ hội hóa trang bắt đầu.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 这个 地区 有所 变化
- Khu vực này có một số thay đổi.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 这个 地区 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của khu vực này rất phong phú.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宣化区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣化区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
区›
宣›