Đọc nhanh: 实载货吨位 (thực tải hoá đốn vị). Ý nghĩa là: Cước chuyên chở hàng hóa.
Ý nghĩa của 实载货吨位 khi là Danh từ
✪ Cước chuyên chở hàng hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实载货吨位
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 载运 货物
- vận tải hàng hoá
- 运载 货物
- bốc xếp vận chuyển hàng hoá
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 那位 老人 非常 老实
- Ông già ấy vô cùng thành thật.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 这 货物 重 50 吨
- Hàng hóa này nặng 50 tấn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实载货吨位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实载货吨位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
吨›
实›
货›
载›