定焦镜头 dìng jiāo jìngtóu

Từ hán việt: 【định tiêu kính đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定焦镜头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định tiêu kính đầu). Ý nghĩa là: ống kính một tiêu cự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定焦镜头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定焦镜头 khi là Danh từ

ống kính một tiêu cự

prime lens

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定焦镜头

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 理头发 lǐtóufà

    - soi gương chảy lại mái tóc.

  • - yòng zēng jiǎo 固定 gùdìng 箭头 jiàntóu

    - Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.

  • - 凸透镜 tūtòujìng 可以 kěyǐ 聚焦 jùjiāo 光线 guāngxiàn

    - Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - 特写镜头 tèxiějìngtóu

    - quay những pha đặc biệt.

  • - 摄取 shèqǔ 几个 jǐgè 镜头 jìngtóu

    - chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu hěn 有趣 yǒuqù

    - Cảnh quay này rất thú vị.

  • - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 确定 quèdìng shì 一头 yītóu 美洲狮 měizhōushī

    - Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi

  • - yǒu de 照相机 zhàoxiàngjī de 镜头 jìngtóu 能够 nénggòu 前后 qiánhòu 伸缩 shēnsuō

    - có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.

  • - 决定 juédìng 头发 tóufà 养长 yǎngcháng

    - Cô ấy quyết định để tóc dài.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 拍摄 pāishè

    - Cảnh quay này cần quay lại.

  • - huàn le 一个 yígè 更好 gènghǎo de 镜头 jìngtóu

    - Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 必须 bìxū 确定 quèdìng hěn 上镜头 shàngjìngtóu

    - Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定焦镜头

Hình ảnh minh họa cho từ 定焦镜头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定焦镜头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao