Đọc nhanh: 定命 (định mệnh). Ý nghĩa là: số phận; định mệnh; đứng số, xu thế tất yếu, định số. Ví dụ : - 这是历史的定命 đây là xu thế tất yếu của lịch sử
Ý nghĩa của 定命 khi là Động từ
✪ số phận; định mệnh; đứng số
注定的命运或寿数
✪ xu thế tất yếu
比喻必然的趋势
- 这是 历史 的 定命
- đây là xu thế tất yếu của lịch sử
✪ định số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 我们 的 命运 注定 要 改变
- Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.
- 这是 历史 的 定命
- đây là xu thế tất yếu của lịch sử
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 皇上 钦定 的 命令
- Mệnh lệnh do hoàng thượng khâm định
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
定›